Đọc nhanh: 眼睑下垂 (nhãn kiểm hạ thuỳ). Ý nghĩa là: Sụp mí.
眼睑下垂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sụp mí
眼睑下垂(blepharoptosis)通常指上眼睑下垂,表现为上眼睑部分或完全不能抬起,致上眼睑下缘遮盖角膜上缘过多,从而使病眼的眼裂显得较正常眼裂小。患者常耸眉,皱额,仰头形成一种特殊昂视姿态。如自幼发生此症,长期遮住瞳孔,容易成废用性弱视。眼睑下垂是许多疾病的早期症状,应尽早明确诊断,针对病因治疗。先天性眼睑下垂应手术矫正。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼睑下垂
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 他 抹 下 眼镜
- Anh ấy vuốt kính xuống.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 他 淫荡 地 对 她 眨 了 一下眼
- Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.
- 他 流下 了 两行 眼泪
- Anh ấy rơi hai hàng nước mắt.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
垂›
眼›
睑›