Đọc nhanh: 眼底下 (nhãn để hạ). Ý nghĩa là: tầm mắt; tận mắt, trước mắt. Ví dụ : - 他的眼睛近视得利害,放到眼底下才看得清。 anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.. - 以后的事以后再说,眼底下的事要紧。 những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
眼底下 khi là Danh từ chỉ vị trí (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tầm mắt; tận mắt
眼睛跟前也说眼皮底下
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
✪ 2. trước mắt
目前
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼底下
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 他 把 鞋子 放在 床 底下
- Anh ấy để giày dưới gầm giường.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
底›
眼›