Đọc nhanh: 眼压 (nhãn áp). Ý nghĩa là: nhãn áp (áp lực của dịch thể trong nhãn cầu đối với các tổ chức xung quanh. Thông thường nhãn áp giữa 13-28 mm trong cột thuỷ ngân, quá cao hoặc quá thấp sẽ ảnh hưởng đến cơ năng của nhãn cầu).
眼压 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhãn áp (áp lực của dịch thể trong nhãn cầu đối với các tổ chức xung quanh. Thông thường nhãn áp giữa 13-28 mm trong cột thuỷ ngân, quá cao hoặc quá thấp sẽ ảnh hưởng đến cơ năng của nhãn cầu)
眼球内部液体对周围组织的压力正常 眼压一般在13-28毫米水银柱之间,过高或过低都会影响眼球机能也叫眼内压
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼压
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
眼›