Đọc nhanh: 真没意思 (chân một ý tư). Ý nghĩa là: chán chết.
真没意思 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chán chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真没意思
- 我 没 这个 意思 , 你 误解 了
- Tôi không có ý đó, anh hiểu sai rồi.
- 让 你 破费 , 真 不好意思
- Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.
- 真 不好意思 我 迟到 了
- Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.
- 真 不好意思 , 再 辛苦 你 一趟 !
- Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
- 您 的 课真 有意思
- Giờ học của thầy thật thú vị.
- 她 夹七夹八 地 说 了 许多 话 , 我 也 没 听懂 是 什么 意思
- cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.
- 我 对 他 一点 意思 都 没有
- Tôi chả có ý gì với anh ta hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
意›
没›
真›