真没想到 zhēn méi xiǎngdào
volume volume

Từ hán việt: 【chân một tưởng đáo】

Đọc nhanh: 真没想到 (chân một tưởng đáo). Ý nghĩa là: thật không nghĩ tới. Ví dụ : - 他们竟然失败了真没想到 tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại

Ý Nghĩa của "真没想到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真没想到 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thật không nghĩ tới

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 竟然 jìngrán 失败 shībài le 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真没想到

  • volume volume

    - 九十 jiǔshí miǎo 没想到 méixiǎngdào 真的 zhēnde hěn jiǔ

    - Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.

  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào 还是 háishì zhēn 厉害 lìhai

    - Không ngờ cậu ta giỏi thế!

  • volume volume

    - 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - Chà, thật sự không nghĩ đến.

  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào zhè 事儿 shìer 还是 háishì zhēn 难办 nánbàn

    - Không ngờ việc lại khó làm như vậy.

  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào zài 这儿 zhèér 碰到 pèngdào 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Không ngờ lại gặp bạn ở đây, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 竟然 jìngrán 失败 shībài le 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại

  • volume volume

    - zhè shì 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - Ôi, chuyện này thật không ngờ!

  • volume volume

    - 真没想到 zhēnméixiǎngdào huì shì 这样 zhèyàng de

    - Tôi thật sự không ngờ lại như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao