Đọc nhanh: 真没想到 (chân một tưởng đáo). Ý nghĩa là: thật không nghĩ tới. Ví dụ : - 他们竟然失败了,真没想到 tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại
真没想到 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thật không nghĩ tới
- 他们 竟然 失败 了 , 真没想到
- tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真没想到
- 九十 秒 没想到 它 真的 很 久
- Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.
- 没想到 他 还是 真 厉害 !
- Không ngờ cậu ta giỏi thế!
- 咳 , 真没想到
- Chà, thật sự không nghĩ đến.
- 没想到 这 事儿 还是 真 难办
- Không ngờ việc lại khó làm như vậy.
- 没想到 在 这儿 碰到 你 , 真是 冤家路窄
- Không ngờ lại gặp bạn ở đây, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 他们 竟然 失败 了 , 真没想到
- tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại
- 嗬 , 这 事 真没想到 !
- Ôi, chuyện này thật không ngờ!
- 我 真没想到 会 是 这样 的
- Tôi thật sự không ngờ lại như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
想›
没›
真›