Đọc nhanh: 眼皮哭肿 (nhãn bì khốc thũng). Ý nghĩa là: mí mắt sưng lên vì khóc, rất không vui (thành ngữ).
眼皮哭肿 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mí mắt sưng lên vì khóc
to have eyelids swollen from crying
✪ 2. rất không vui (thành ngữ)
very unhappy (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼皮哭肿
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 眼泡 儿 哭肿 了
- khóc sưng cả mí mắt
- 他 眼皮 塌下来 困倦
- Mắt anh ấy cụp xuống vì buồn ngủ.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 困得 眼皮子 都 睁不开 了
- buồn ngủ đến nổi không mở mắt lên nổi.
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哭›
皮›
眼›
肿›