Đọc nhanh: 看跌 (khán điệt). Ý nghĩa là: giảm giá; sụt giá (thường dùng trong thị trường cổ phiếu, giá cả sản phẩm).
看跌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm giá; sụt giá (thường dùng trong thị trường cổ phiếu, giá cả sản phẩm)
(市场上股票,商品价格) 有下跌的趋势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看跌
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 三年 看头 年
- ba năm nhìn vào năm đầu
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
跌›