Đọc nhanh: 眉毛胡子一把抓 (mi mao hồ tử nhất bả trảo). Ý nghĩa là: bất kỳ-cũ-như thế nào, bất kể nhiệm vụ cụ thể là gì, cẩu thả.
眉毛胡子一把抓 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất kỳ-cũ-như thế nào, bất kể nhiệm vụ cụ thể là gì
any-old-how, regardless of the specific task
✪ 2. cẩu thả
careless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉毛胡子一把抓
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 他 捧起 一把 沙子
- Anh ấy bốc một nắm cát.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 请 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- Hãy thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
子›
把›
抓›
毛›
眉›
胡›