Đọc nhanh: 一把抓 (nhất bả trảo). Ý nghĩa là: ôm đồm, đồng loạt; làm đồng loạt không phân biệt nặng nhẹ, chét tay. Ví dụ : - 工作要分轻重缓急,不能一把抓。 công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
一把抓 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ôm đồm
对一切事都不放手,都要自己管
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
✪ 2. đồng loạt; làm đồng loạt không phân biệt nặng nhẹ
做事不分轻重缓急,一齐下手
✪ 3. chét tay
一手抓起的数量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一把抓
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 劈胸 一把 抓住
- chộp ngực bắt lấy.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
把›
抓›