Đọc nhanh: 刮胡子 (quát hồ tử). Ý nghĩa là: cạo râu, trách mắng; quở trách. Ví dụ : - 他每天早上都刮胡子。 Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.. - 他刮胡子时非常小心。 Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.. - 老板刚才刮了他一顿胡子。 Ông chủ vừa trách mắng anh ấy một trận.
刮胡子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cạo râu
是指用刀子去掉物体表面的东西,俗称刮脸
- 他 每天 早上 都 刮胡子
- Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
✪ 2. trách mắng; quở trách
比喻训斥或斥责
- 老板 刚才 刮 了 他 一顿 胡子
- Ông chủ vừa trách mắng anh ấy một trận.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刮胡子
✪ 1. A + 被 + B + 刮胡子
A bị B mắng
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮胡子
- 爸爸 胡子 总是 刮净
- Râu của bố luôn được cạo sạch.
- 老板 刚才 刮 了 他 一顿 胡子
- Ông chủ vừa trách mắng anh ấy một trận.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 每天 早上 刮胡子
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
- 他 每天 早上 都 刮胡子
- Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刮›
子›
胡›