胡子 húzi
volume volume

Từ hán việt: 【hồ tử】

Đọc nhanh: 胡子 (hồ tử). Ý nghĩa là: râu; ria, tên cướp; bọn cướp; thổ phỉ. Ví dụ : - 爸爸胡子总是刮净。 Râu của bố luôn được cạo sạch.. - 他的胡子又黑又浓。 Râu của anh ấy đen và dày.. - 他剃了胡子看起来很干净。 Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.

Ý Nghĩa của "胡子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

胡子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. râu; ria

嘴周围和连着鬓角长的毛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 胡子 húzi 总是 zǒngshì 刮净 guājìng

    - Râu của bố luôn được cạo sạch.

  • volume volume

    - de 胡子 húzi yòu hēi yòu nóng

    - Râu của anh ấy đen và dày.

  • volume volume

    - le 胡子 húzi 看起来 kànqǐlai hěn 干净 gānjìng

    - Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tên cướp; bọn cướp; thổ phỉ

某些地区指土匪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 胡子 húzi 经常 jīngcháng zài 山里 shānlǐ 活动 huódòng

    - Thổ phỉ thưởng hoạt động trong núi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 胡子 húzi 常常 chángcháng 带来 dàilái 麻烦 máfán

    - Tên cướp đó thường gây rắc rối.

  • volume volume

    - 山里 shānlǐ 有群 yǒuqún 凶恶 xiōngè 胡子 húzi

    - Trong rừng có một nhóm thổ phỉ hung ác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胡子

✪ 1. Số từ + 根/把/撮/缕 + 胡子

số lượng râu

Ví dụ:
  • volume

    - diào le 几根 jǐgēn 胡子 húzi

    - Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.

  • volume

    - yǒu 三根 sāngēn 胡子 húzi

    - Anh ấy có ba sợi râu.

✪ 2. Động từ + 胡子

hành động liên quan đến 胡子

Ví dụ:
  • volume

    - 刮胡子 guāhúzi 可以 kěyǐ ràng 脸部 liǎnbù gèng 干净 gānjìng

    - Cạo râu giúp mặt sạch sẽ hơn.

  • volume

    - zhe 胡子 húzi 思考问题 sīkǎowèntí

    - Vừa vuốt râu vừa suy nghĩ vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡子

  • volume volume

    - yǒu 三根 sāngēn 胡子 húzi

    - Anh ấy có ba sợi râu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān bèi 老板 lǎobǎn guā le 一次 yīcì 胡子 húzi

    - Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.

  • volume volume

    - liú zhe 很长 hěnzhǎng de 胡子 húzi

    - Anh ấy để râu rất dài.

  • volume volume

    - yòng 梳子 shūzi 仔细 zǐxì 梳理 shūlǐ 胡子 húzi

    - Anh ấy dùng lược chải râu rất kỹ.

  • volume volume

    - 刮胡子 guāhúzi shí 非常 fēicháng 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu 刮胡子 guāhúzi

    - Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.

  • volume volume

    - le 胡子 húzi 看起来 kànqǐlai hěn 干净 gānjìng

    - Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.

  • volume volume

    - 使 shǐ 感到 gǎndào 极其 jíqí 好笑 hǎoxiào de shì de jiǎ 胡子 húzi 掉下来 diàoxiàlai le

    - Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao