Đọc nhanh: 胡子 (hồ tử). Ý nghĩa là: râu; ria, tên cướp; bọn cướp; thổ phỉ. Ví dụ : - 爸爸胡子总是刮净。 Râu của bố luôn được cạo sạch.. - 他的胡子又黑又浓。 Râu của anh ấy đen và dày.. - 他剃了胡子,看起来很干净。 Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.
胡子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. râu; ria
嘴周围和连着鬓角长的毛
- 爸爸 胡子 总是 刮净
- Râu của bố luôn được cạo sạch.
- 他 的 胡子 又 黑 又 浓
- Râu của anh ấy đen và dày.
- 他 剃 了 胡子 , 看起来 很 干净
- Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tên cướp; bọn cướp; thổ phỉ
某些地区指土匪
- 胡子 经常 在 山里 活动
- Thổ phỉ thưởng hoạt động trong núi.
- 那个 胡子 常常 带来 麻烦
- Tên cướp đó thường gây rắc rối.
- 山里 有群 凶恶 胡子
- Trong rừng có một nhóm thổ phỉ hung ác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胡子
✪ 1. Số từ + 根/把/撮/缕 + 胡子
số lượng râu
- 他 剃 掉 了 几根 胡子
- Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.
- 他 有 三根 胡子
- Anh ấy có ba sợi râu.
✪ 2. Động từ + 胡子
hành động liên quan đến 胡子
- 刮胡子 可以 让 脸部 更 干净
- Cạo râu giúp mặt sạch sẽ hơn.
- 捋 着 胡子 思考问题
- Vừa vuốt râu vừa suy nghĩ vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡子
- 他 有 三根 胡子
- Anh ấy có ba sợi râu.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 留 着 很长 的 胡子
- Anh ấy để râu rất dài.
- 他 用 梳子 仔细 地 梳理 胡子
- Anh ấy dùng lược chải râu rất kỹ.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
- 他 每天 早上 都 刮胡子
- Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.
- 他 剃 了 胡子 , 看起来 很 干净
- Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
胡›