shěng
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh.tiển.sảnh】

Đọc nhanh: (tỉnh.tiển.sảnh). Ý nghĩa là: tiết kiệm, bỏ bớt; giảm bớt; miễn; giảm; tránh; đỡ, tỉnh. Ví dụ : - 我们需要节省钱。 Chúng ta cần phải tiết kiệm tiền.. - 努力节省电吧。 Hãy cố gắng tiết kiệm điện.. - 我们必须学会节省水。 Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiết kiệm

节约,减少耗费(跟“费”相对

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 节省 jiéshěng qián

    - Chúng ta cần phải tiết kiệm tiền.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 节省 jiéshěng diàn ba

    - Hãy cố gắng tiết kiệm điện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 学会 xuéhuì 节省 jiéshěng shuǐ

    - Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bỏ bớt; giảm bớt; miễn; giảm; tránh; đỡ

免掉;减去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 不能 bùnéng shěng

    - Những từ này không thể bỏ qua.

  • volume volume

    - jiāng gěi 我们 wǒmen 省去 shěngqù 许多 xǔduō 麻烦 máfán

    - Điều đó sẽ giúp chúng ta tránh được rất nhiều rắc rối.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tỉnh

我国行政区划单位,直属中央

Ví dụ:
  • volume volume

    - 北江 běijiāng shěng

    - Tỉnh Bắc Giang.

  • volume volume

    - 来自 láizì 哪个 něigè shěng

    - Anh đến từ tỉnh nào?

  • volume volume

    - 越南 yuènán yǒu 63 省份 shěngfèn

    - Việt Nam có 63 tỉnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thủ phủ của tỉnh

指省会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 进省 jìnshěng

    - Lên tỉnh.

  • volume volume

    - 抵省 dǐshěng

    - Tới tỉnh.

✪ 3. tỉnh lược; giản lược (từ ngữ)

词语等

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 佛陀 fótuó 之省 zhīshěng

    - 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 流经 liújīng 多个 duōge 省份 shěngfèn

    - Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí hěn 节省 jiéshěng 从不 cóngbù 乱花钱 luànhuāqián

    - Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 不让 bùràng 父母 fùmǔ 省心 shěngxīn

    - Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.

  • volume volume

    - 为了 wèile 买车 mǎichē 开始 kāishǐ 省钱 shěngqián

    - Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.

  • volume volume

    - 云南省 yúnnánshěng 南部 nánbù gēn 越南 yuènán 老挝 lǎowō 缅甸 miǎndiàn 交界 jiāojiè

    - phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 活干 huógàn 省心 shěngxīn

    - Công việc hôm nay làm không tốn sức.

  • volume volume

    - 为了 wèile 省钱 shěngqián 总是 zǒngshì 自己 zìjǐ 做饭 zuòfàn

    - Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 八月 bāyuè 参加 cānjiā le zài 山东省 shāndōngshěng 烟台市 yāntáishì 举行 jǔxíng de 英语 yīngyǔ 夏令营 xiàlìngyíng 活动 huódòng

    - Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao