Đọc nhanh: 省 (tỉnh.tiển.sảnh). Ý nghĩa là: tiết kiệm, bỏ bớt; giảm bớt; miễn; giảm; tránh; đỡ, tỉnh. Ví dụ : - 我们需要节省钱。 Chúng ta cần phải tiết kiệm tiền.. - 努力节省电吧。 Hãy cố gắng tiết kiệm điện.. - 我们必须学会节省水。 Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.
省 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm
节约,减少耗费(跟“费”相对
- 我们 需要 节省 钱
- Chúng ta cần phải tiết kiệm tiền.
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 我们 必须 学会 节省 水
- Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bỏ bớt; giảm bớt; miễn; giảm; tránh; đỡ
免掉;减去
- 这些 字 不能 省
- Những từ này không thể bỏ qua.
- 那 将 给 我们 省去 许多 麻烦
- Điều đó sẽ giúp chúng ta tránh được rất nhiều rắc rối.
省 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh
我国行政区划单位,直属中央
- 北江 省
- Tỉnh Bắc Giang.
- 你 来自 哪个 省 ?
- Anh đến từ tỉnh nào?
- 越南 有 63 个 省份
- Việt Nam có 63 tỉnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thủ phủ của tỉnh
指省会
- 进省
- Lên tỉnh.
- 抵省
- Tới tỉnh.
✪ 3. tỉnh lược; giản lược (từ ngữ)
词语等
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 他 一直 很 节省 , 从不 乱花钱
- Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..
- 他 一天 也 不让 父母 省心
- Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.
- 他 为了 买车 , 开始 省钱
- Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 今天 的 活干 得 省心
- Công việc hôm nay làm không tốn sức.
- 他 为了 省钱 , 总是 自己 做饭
- Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
省›