相配物 xiāngpèi wù
volume volume

Từ hán việt: 【tướng phối vật】

Đọc nhanh: 相配物 (tướng phối vật). Ý nghĩa là: con vật cưng phù hợp với chủ nhân của nó, điều đó rất phù hợp.

Ý Nghĩa của "相配物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相配物 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. con vật cưng phù hợp với chủ nhân của nó

pet animal that suits its owner

✪ 2. điều đó rất phù hợp

thing that is well suited

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相配物

  • volume volume

    - pèi 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài

    - Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.

  • volume volume

    - 骡子 luózi shì 公驴 gōnglǘ 母马 mǔmǎ 交配 jiāopèi 而生 érshēng de 杂种 zázhǒng 动物 dòngwù

    - Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.

  • volume volume

    - 自然界 zìránjiè 万物 wànwù 相互依存 xiānghùyīcún

    - Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.

  • volume volume

    - 杂货店 záhuòdiàn yǒu 很多 hěnduō 相当 xiāngdāng 不错 bùcuò de 食物 shíwù

    - Có rất nhiều món ăn khá ngon ở tiệm tạp hóa.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 总是 zǒngshì 互相配合 hùxiāngpèihé hěn hǎo 简直 jiǎnzhí 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông

  • volume volume

    - 那个 nàgè 相机 xiàngjī shì gěi 艺人 yìrén 随机 suíjī pèi de

    - Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.

  • - 酒店 jiǔdiàn de 房间 fángjiān dōu 配有 pèiyǒu 安全 ānquán 保管箱 bǎoguǎnxiāng 确保 quèbǎo 客人 kèrén de 物品 wùpǐn 安全 ānquán

    - Các phòng khách sạn đều có két bảo hiểm để đảm bảo tài sản của khách an toàn

  • - 物流 wùliú 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 协调 xiétiáo 公司 gōngsī 供应链 gōngyìngliàn 配送 pèisòng 流程 liúchéng

    - Quản lý logistics chịu trách nhiệm điều phối chuỗi cung ứng và quy trình giao hàng của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao