Đọc nhanh: 不配 (bất phối). Ý nghĩa là: không xứng; không hợp; không cân xứng; không xứng đôi vừa lứa; không hài hoà, không xứng đáng; không tốt; không đạt; không không đạt chất lượng; không phù hợp (tư cách, chất lượng), không hợp; không tương xứng. Ví dụ : - 上衣和裙子的颜色不配 màu áo và màu váy không hài hoà với nhau. - 这一男一女在一起有点儿不配。 anh chàng với cô nàng này không xứng với nhau. - 我做得不好,不配当先进工作者 tôi làm không tốt, không xứng đáng được bầu làm lao động tiên tiến
✪ 1. không xứng; không hợp; không cân xứng; không xứng đôi vừa lứa; không hài hoà
不相配;不般配
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 这 一男一女 在 一起 有点儿 不配
- anh chàng với cô nàng này không xứng với nhau
✪ 2. không xứng đáng; không tốt; không đạt; không không đạt chất lượng; không phù hợp (tư cách, chất lượng)
(资格、品级等)够不上;不符合
- 我 做 得 不好 , 不配 当 先进 工作者
- tôi làm không tốt, không xứng đáng được bầu làm lao động tiên tiến
✪ 3. không hợp; không tương xứng
条件不合,不相称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不配
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 分配不公
- phân phối không công bằng
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 他 的 性格 和 他 的 年龄 很 不 相配
- tính cách và tuổi tác của anh ấy không ăn khớp với nhau.
- 我 并不认为 我配 得 上 你 , 但是 我爱你
- Tôi không nghĩ rằng tôi xứng đáng với bạn, nhưng tôi yêu bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
配›