Đọc nhanh: 相配人 (tướng phối nhân). Ý nghĩa là: trận đấu (cặp đôi), những người phù hợp với nhau.
相配人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trận đấu (cặp đôi)
match (couple)
✪ 2. những người phù hợp với nhau
persons well suited for each other
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相配人
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 那个 相机 是 给 艺人 随机 配 的
- Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
相›
配›