Đọc nhanh: 大于 (đại ư). Ý nghĩa là: to hơn, lớn hơn, nhiều hơn,>. Ví dụ : - 其质量大于地球 Có khối lượng lớn hơn trái đất.
大于 khi là Liên từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. to hơn
bigger than
✪ 2. lớn hơn
greater than
- 其 质量 大于 地球
- Có khối lượng lớn hơn trái đất.
✪ 3. nhiều hơn,>
more than, >
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大于
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 中国 位于 亚洲 大陆
- Trung Quốc nằm ở lục địa châu Á.
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 他 毕业 于 北京大学
- Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh.
- 他 毕业 于 体育 大学
- Anh ấy tốt nghiệp ở đại học thể dục.
- 他 来自 于 一个 大型 海港 城市
- Anh ta đến từ một thành phố cảng biển lớn.
- 他 刻苦 学习 , 终于 考上 了 大学
- Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.
- 他 终于 实现 了 自己 的 大学 梦
- Cuối cùng anh đã thực hiện được ước mơ đại học của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
大›