Đọc nhanh: 供大于求 (cung đại ư cầu). Ý nghĩa là: Cung lớn hơn cầu. Ví dụ : - 我方市场这务商品供大于求。 Nguồn cung của mặt hàng này trên thị trường của chúng ta đang vượt quá cầu.
供大于求 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cung lớn hơn cầu
- 我方 市场 这务 商品 供大于求
- Nguồn cung của mặt hàng này trên thị trường của chúng ta đang vượt quá cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供大于求
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 中国 位于 亚洲 大陆
- Trung Quốc nằm ở lục địa châu Á.
- 市场 上 供大于求
- Trên thị trường, cung lớn hơn cầu.
- 他 敢于 追求 成功 目标
- Anh ấy dám theo đuổi mục tiêu thành công.
- 我方 市场 这务 商品 供大于求
- Nguồn cung của mặt hàng này trên thị trường của chúng ta đang vượt quá cầu.
- 有 的 家用电器 现在 已 供过于求
- Một số thiết bị gia dụng hiện đang trong tình trạng cung vượt cầu.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 他供 过 职于 这家 公司
- Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
供›
大›
求›