Đọc nhanh: 利大于弊 (lợi đại ư tệ). Ý nghĩa là: lợi nhiều hơn hại.
利大于弊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi nhiều hơn hại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利大于弊
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 人民 的 利益 高于一切
- Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 他 刻苦 学习 , 终于 考上 了 大学
- Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
利›
大›
弊›