Đọc nhanh: 相对主义 (tướng đối chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa tương đối (nguyên lý phương pháp luận tuyệt đối hoá một cách siêu hình tính tương đối và có điều kiện của tri thức, phủ nhận khả năng nhận thức chân lý khách quan).
相对主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa tương đối (nguyên lý phương pháp luận tuyệt đối hoá một cách siêu hình tính tương đối và có điều kiện của tri thức, phủ nhận khả năng nhận thức chân lý khách quan)
一种唯心主义学说,只承认人类认识的相对性,否认在相对 认识中包含绝对成分从而否定客观真理 这跟唯物主义辩证法所主张的通过相对真理逐渐接近绝对真理 的认识的相对性是截然不同的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相对主义
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
对›
相›