Đọc nhanh: 对口相声 (đối khẩu tướng thanh). Ý nghĩa là: đối đáp hài hước; tấu đối đáp.
对口相声 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối đáp hài hước; tấu đối đáp
由两个人表演的相声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对口相声
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 对口相声
- đối đáp hài hước
- 二人 默然 相对
- hai người lặng lẽ nhìn nhau.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
声›
对›
相›