相对论 xiāngduìlùn
volume volume

Từ hán việt: 【tướng đối luận】

Đọc nhanh: 相对论 (tướng đối luận). Ý nghĩa là: thuyết tương đối (Lý thuyết vật lý học do An-be Anh-xtanh đề xướng, cho rằng sự vận động, tốc độ, khối lượng.... có tính tương đối chứ không phải tuyệt đối, đồng thời, vật chất, không gian, thời gian có tác động lẫn nhau), tương đối luận.

Ý Nghĩa của "相对论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相对论 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thuyết tương đối (Lý thuyết vật lý học do An-be Anh-xtanh đề xướng, cho rằng sự vận động, tốc độ, khối lượng.... có tính tương đối chứ không phải tuyệt đối, đồng thời, vật chất, không gian, thời gian có tác động lẫn nhau)

研究时间和空间相对关系 的物理学说分狭义相对论和广义相对论前者认为物体的运动是相对的,光的速度不因光源的运动而改 变,物体的质量与能量的关系为E=mc2 (E代表能量,m代表质量,c代表光速) 后者认为物质的运动 是物质引力场派生的,光在引力场中传播因受引力场的影响而改变方向相对论是爱因斯坦 (Albert Einstein) 提出的这个理论修正了从牛顿 (Newton) 以来对时间、空间、引力三者互相割裂的看法以及运动规律永恒不 变的看法,从而奠定了现代物理学的基础,在物理学、天文学以及工程技术等方面起着非常重要的作用

✪ 2. tương đối luận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相对论

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài de 一对 yīduì 伴侣 bànlǚ

    - Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.

  • volume volume

    - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 相对 xiāngduì 薄弱 bóruò

    - Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng duì 所有 suǒyǒu shì 一概而论 yīgàiérlùn

    - Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.

  • volume volume

    - 二人 èrrén 默然 mòrán 相对 xiāngduì

    - hai người lặng lẽ nhìn nhau.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 争论 zhēnglùn 是非 shìfēi 对错 duìcuò

    - Anh ấy không bao giờ tranh luận đúng sai.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì de 外表 wàibiǎo 横加 héngjiā 粗暴 cūbào de 评论 pínglùn

    - Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao