相对真理 xiāngduì zhēnlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tướng đối chân lí】

Đọc nhanh: 相对真理 (tướng đối chân lí). Ý nghĩa là: chân lý tương đối (chân lý phản ánh không phải hoàn toàn sự vật, hiện tượng của hiện thực mà chỉ trong giới hạn lịch sử nhất định).

Ý Nghĩa của "相对真理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相对真理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chân lý tương đối (chân lý phản ánh không phải hoàn toàn sự vật, hiện tượng của hiện thực mà chỉ trong giới hạn lịch sử nhất định)

在总的宇宙发展过程中,人们对于在各个发展阶段上的具体过程的正确认识,它是对客观世界近似 的、不完全的反映相对真理和绝对真理是辩证统一的,绝对真理寓于相对真理之中,在相对真理中包含 有绝对真理的成分,无数相对真理的总和就是绝对真理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相对真理

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 搭理 dālǐ

    - Họ không thèm để ý đến nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 理念 lǐniàn 不同 bùtóng zài 会议 huìyì shàng 总是 zǒngshì 针锋相对 zhēnfēngxiāngduì 互不相让 hùbùxiāngràng

    - Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 认真对待 rènzhēnduìdài

    - Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 开启 kāiqǐ le 对话 duìhuà

    - Anh ấy đã mở lời với giám đốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 真是 zhēnshi 天造地设 tiānzàodìshè de 一对 yīduì hǎo 夫妻 fūqī

    - họ đúng là một cặp vợ chồng trời sinh; xứng đôi vừa lứa.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • volume volume

    - 信念 xìnniàn duì 真理 zhēnlǐ 事实 shìshí huò 某物 mǒuwù de 正确性 zhèngquèxìng 在思想上 zàisīxiǎngshàng 接受 jiēshòu huò 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.

  • - de 意见 yìjiàn hěn yǒu 道理 dàoli 真的 zhēnde shì 说得对 shuōdeduì

    - Ý kiến của bạn rất hợp lý, thật sự là nói đúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao