Đọc nhanh: 相对高度 (tướng đối cao độ). Ý nghĩa là: độ cao tương đối (độ cao của một điểm so với một điểm khác).
相对高度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ cao tương đối (độ cao của một điểm so với một điểm khác)
以地面或选定的某个点做标准的高度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相对高度
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 五壶 白酒 度数 高
- Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 他 对 工作 的 尺度 很 高
- Anh ấy có tiêu chuẩn rất cao đối với công việc.
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 她 对 这个 问题 的 态度 相反
- Thái độ của cô ấy trái ngược so với vấn đề này.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
度›
相›
高›