Đọc nhanh: 划不来 (hoa bất lai). Ý nghĩa là: tính không ra; không đủ sở hụi; không đáng; không xứng. Ví dụ : - 为这点儿小事跑那么远的路划不来。 vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
划不来 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính không ra; không đủ sở hụi; không đáng; không xứng
不合算;不值得
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划不来
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 这个 计划 听 起来 不错
- Kế hoạch này nghe có vẻ hay.
- 她 对 未来 的 计划 犹豫不决
- Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
划›
来›