Đọc nhanh: 相由心生 (tướng do tâm sinh). Ý nghĩa là: tâm sinh tướng.
相由心生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm sinh tướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相由心生
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 五行 相生相克
- Ngũ hành tương sinh tương khắc
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 他们 是 多么 有 耐心 的 医生 呀 !
- Họ quả là những bác sĩ kiên nhẫn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
生›
由›
相›