Đọc nhanh: 相吸 (tướng hấp). Ý nghĩa là: lực hút lẫn nhau (ví dụ tĩnh điện), thu hút lẫn nhau. Ví dụ : - 互相吸引。 Hút nhau.. - 异性的电互相吸引,同性的电互相排斥。 điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.. - 异性的电互相吸引, 同性的电互相排斥。 Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.
✪ 1. lực hút lẫn nhau (ví dụ tĩnh điện)
mutual attraction (e.g. electrostatic)
- 互相 吸引
- Hút nhau.
- 异性 的 电 互相 吸引 , 同性 的 电 互相 排斥
- điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.
- 异性 的 电 互相 吸引 同性 的 电 互相 排斥
- Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thu hút lẫn nhau
to attract one another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相吸
- 异性相吸 同性相斥
- dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 异性 的 电 互相 吸引 同性 的 电 互相 排斥
- Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.
- 异性 的 电 互相 吸引 , 同性 的 电 互相 排斥
- điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.
- 地球 和 月球 相互 的 吸引力 引起 潮汐 变化
- Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.
- 互相 吸引
- Hút nhau.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 新书 吸引 读者 竞相 购买
- Sách mới thu hút độc giả tranh nhau mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
相›