Đọc nhanh: 相扰 (tướng nhiễu). Ý nghĩa là: quấy rầy nhau; quấy rầy, làm phiền (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 各不相扰。 không ai quấy rầy ai.. - 无事不敢相扰。 không có việc gì, không dám làm phiền.
相扰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quấy rầy nhau; quấy rầy
互相打扰
- 各 不 相扰
- không ai quấy rầy ai.
✪ 2. làm phiền (lời nói khách sáo)
客套话,打扰
- 无 事 不敢 相扰
- không có việc gì, không dám làm phiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相扰
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 各 不 相扰
- không ai quấy rầy ai.
- 自相惊扰
- tự gây rắc rối cho bản thân.
- 无 事 不敢 相扰
- không có việc gì, không dám làm phiền.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扰›
相›