相劝 xiāngquàn
volume volume

Từ hán việt: 【tướng khuyến】

Đọc nhanh: 相劝 (tướng khuyến). Ý nghĩa là: khuyên bảo; khuyên giải; khuyên nhủ. Ví dụ : - 好言相劝。 lựa lời khuyên bảo; lựa lời khuyên giải.

Ý Nghĩa của "相劝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相劝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khuyên bảo; khuyên giải; khuyên nhủ

劝告;劝解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好言相劝 hǎoyánxiāngquàn

    - lựa lời khuyên bảo; lựa lời khuyên giải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相劝

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • volume volume

    - 苦口 kǔkǒu 相劝 xiāngquàn

    - hết lời khuyên nhau.

  • volume volume

    - 良言 liángyán 相劝 xiāngquàn

    - những lời khuyên bổ ích.

  • volume volume

    - 婉言相劝 wǎnyánxiāngquàn

    - dịu dàng khuyên bảo.

  • volume volume

    - 好言相劝 hǎoyánxiāngquàn

    - lựa lời khuyên bảo; lựa lời khuyên giải.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Quàn
    • Âm hán việt: Khuyến
    • Nét bút:フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EKS (水大尸)
    • Bảng mã:U+529D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao