Đọc nhanh: 相劝 (tướng khuyến). Ý nghĩa là: khuyên bảo; khuyên giải; khuyên nhủ. Ví dụ : - 好言相劝。 lựa lời khuyên bảo; lựa lời khuyên giải.
相劝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên bảo; khuyên giải; khuyên nhủ
劝告;劝解
- 好言相劝
- lựa lời khuyên bảo; lựa lời khuyên giải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相劝
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 婉言相劝
- dịu dàng khuyên bảo.
- 好言相劝
- lựa lời khuyên bảo; lựa lời khuyên giải.
- 我们 要 互相 劝勉
- Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
相›