Đọc nhanh: 绕道 (nhiễu đạo). Ý nghĩa là: đi đường vòng; đường vòng. Ví dụ : - 从上海到武汉,可以搭长江轮船,要不绕道坐火车也行。 từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
绕道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi đường vòng; đường vòng
(~儿) 不走最直接的路,改由较远的路过去
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕道
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 这道题 真 绕脖子
- đề này thật rắc rối.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 他们 绕道 回家
- Họ đi đường vòng về nhà.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绕›
道›