Đọc nhanh: 目的地卸货费 (mục đích địa tá hoá phí). Ý nghĩa là: Phụ phí giao hàng tại cảng đến DDC :Destination Delivery Charge.
目的地卸货费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phụ phí giao hàng tại cảng đến DDC :Destination Delivery Charge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目的地卸货费
- 卸货 地点 在 哪里 ?
- Địa điểm dỡ hàng ở đâu?
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 他们 齐 出发 , 奔 向 目的地
- Họ cùng xuất phát, chạy về đích đến.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 到达 目的地 需要 多久
- Mất bao lâu để đến điểm đến?
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
- 再有 半天 的 海程 , 我们 就 可 到达 目的地 了
- chuyến hải trình còn nửa ngày nữa, chúng tôi sẽ đến nơi.
- 国际 包裹 将 在 七天 内 抵达 最终 目的地
- Bưu kiện quốc tế sẽ đến đích cuối cùng trong vòng bảy ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
地›
的›
目›
货›
费›