Đọc nhanh: 目击 (mục kích). Ý nghĩa là: nhìn thấy tận mắt; chính mắt trông thấy; chứng kiến; mục kích; bắt gặp. Ví dụ : - 目击其事。 tận mắt chứng kiến sự việc.
目击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn thấy tận mắt; chính mắt trông thấy; chứng kiến; mục kích; bắt gặp
亲眼看到
- 目击 其 事
- tận mắt chứng kiến sự việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目击
- 那 目击 证人 的 证词 非常 不 可靠
- Nhân chứng đó là một loại nổi tiếng không đáng tin cậy.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 你 射击 中 目标 了 吗 ?
- Anh có bắn trúng mục tiêu không?
- 目击者 提供 了 线索
- Nhân chứng đã cung cấp manh mối.
- 记者 访 了 几位 目击者
- Phóng viên đã phỏng vấn một số nhân chứng.
- 目击 其 事
- tận mắt chứng kiến sự việc.
- 枪弹 嘶地 击中目标
- Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
目›