Đọc nhanh: 目击者 (mục kích giả). Ý nghĩa là: nhân chứng. Ví dụ : - 目击者声称 Các báo cáo nhân chứng đang yêu cầu bồi thường
目击者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân chứng
eyewitness
- 目击者 声称
- Các báo cáo nhân chứng đang yêu cầu bồi thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目击者
- 目击者 声称
- Các báo cáo nhân chứng đang yêu cầu bồi thường
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 你 对 这个 袭击者
- Có điều gì về kẻ tấn công không
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 目击者 提供 了 线索
- Nhân chứng đã cung cấp manh mối.
- 记者 访 了 几位 目击者
- Phóng viên đã phỏng vấn một số nhân chứng.
- 目击 其 事
- tận mắt chứng kiến sự việc.
- 残骸 和 目击者 证明 似乎 是 炸弹
- Các mảnh vỡ và các nhân chứng cho biết nó trông giống như một quả bom.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
目›
者›