Đọc nhanh: 目见 (mục kiến). Ý nghĩa là: chính mắt thấy; mắt thấy. Ví dụ : - 耳闻不如目见。 tai nghe không bằng mắt thấy.
✪ 1. chính mắt thấy; mắt thấy
亲眼看到
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目见
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
见›