Đọc nhanh: 目击耳闻 (mục kích nhĩ văn). Ý nghĩa là: Tai nghe mắt thấy (Trực tiếp nhìn thấy; nghe thấy (hàm ý hoàn toàn chính xác).).
目击耳闻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tai nghe mắt thấy (Trực tiếp nhìn thấy; nghe thấy (hàm ý hoàn toàn chính xác).)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目击耳闻
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
- 耳闻 不如 目睹
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
- 这件 事 可是 我 耳闻目睹 了 的
- Chuyện này tôi tai nghe mắt thấy đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
目›
耳›
闻›