Đọc nhanh: 炯炯有神 (quýnh quýnh hữu thần). Ý nghĩa là: Ánh mắt phát sáng; rất có tinh thần. Ví dụ : - 望着他那炯炯有神的双眼,我突然觉得信心倍增。 Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
炯炯有神 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ánh mắt phát sáng; rất có tinh thần
偏正式;作宾语、定语、状语;含褒义
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炯炯有神
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
- 他 的 神态 有点儿 疲惫
- Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.
- 他 今天 很 有神
- Anh ấy hôm nay rất có tinh thần.
- 夜晚 的 星空 有着 神秘 的 色彩
- Bầu trời đêm có sắc thái bí ẩn.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
炯›
神›