Đọc nhanh: 盛景 (thịnh ảnh). Ý nghĩa là: tầm nhìn lớn, phong cảnh tráng lệ.
盛景 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tầm nhìn lớn
grand view
✪ 2. phong cảnh tráng lệ
magnificent landscape
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛景
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 丰盛 的 午饭 令人 馋
- Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.
- 中常 年景
- mùa màng bình thường
- 丰盛
- phong phú; giàu có
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
盛›