Đọc nhanh: 盛大舞会 (thịnh đại vũ hội). Ý nghĩa là: quả bóng lớn.
盛大舞会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả bóng lớn
grand ball
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛大舞会
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 盛大 的 宴会
- buổi tiệc trọng thể.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 他 在 演唱会 上 盛大 登场
- Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.
- 他 举办 了 一场 盛大 的 燕会
- Anh ấy tổ chức một buổi tiệc lớn.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
大›
盛›
舞›