Đọc nhanh: 盛举 (thịnh cử). Ý nghĩa là: hoạt động lớn; việc lớn; hoạt động trọng thể.
盛举 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động lớn; việc lớn; hoạt động trọng thể
盛大的活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛举
- 举世瞩目
- cả thế giới nhìn vào
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 举一赅 百
- nêu một để nói cả trăm
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 他 举办 了 一场 盛大 的 燕会
- Anh ấy tổ chức một buổi tiệc lớn.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
盛›