Đọc nhanh: 盘 (bàn). Ý nghĩa là: chậu rửa tay (thời xưa), khay; mâm; đĩa to, bàn; khay. Ví dụ : - 这盘造型很精美。 Chậu rửa tay này có hình dáng rất tinh xảo.. - 那盘装饰很华丽。 Chậu rửa tay đó trang trí rất hoa lệ.. - 桌子上放了一个水果盘。 Trên bàn có một khay trái cây.
盘 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chậu rửa tay (thời xưa)
古代盥洗用具的一种
- 这盘 造型 很 精美
- Chậu rửa tay này có hình dáng rất tinh xảo.
- 那盘 装饰 很 华丽
- Chậu rửa tay đó trang trí rất hoa lệ.
✪ 2. khay; mâm; đĩa to
盛放物品的浅底的器具,比碟子大,多为圆形
- 桌子 上放 了 一个 水果盘
- Trên bàn có một khay trái cây.
- 这盘 能装 很多 菜
- Chiếc đĩa này có thể chứa nhiều món ăn.
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. bàn; khay
(盘儿) 形状或功用像盘子①的东西
- 那 是 棋盘 呢
- Đó là bàn cờ.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
✪ 4. họ Bàn
(Pán) 姓
- 我 同学 姓盘
- Bạn học của tôi họ Bàn.
- 他 姓 盘 , 叫小明
- Anh ấy họ Bàn, tên Tiểu Minh.
盘 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trò chơi; trận
用于事情的经过
- 这盘 棋下 得 精彩
- Trận cờ này chơi rất tuyệt.
- 那 盘球 赢得 不易
- Trận bóng này thắng không dễ.
✪ 2. ván; cái; cỗ
用于用盘子装的东西或者盘子形状的东西。
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
盘 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. để lại; nhường lại; bán lại
旧时指转让 (工商企业)
- 他盘 了 家小 店铺
- Anh ấy bán lại một cửa hàng nhỏ.
- 那家厂 被 人盘 了
- Nhà máy đó được người ta bán lại.
✪ 2. vòng vèo; lượn quanh
回旋地绕
- 盘杠子
- Nhào lộn trên xà đơn.
- 白云 盘绕在 山间
- Mây trắng lượn quanh núi.
✪ 3. gặng hỏi; kiểm soát; kiểm kê
仔细查问或清点
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 盘问 他来 这 原因
- Hỏi kỹ lý do anh ấy đến đây.
✪ 4. đắp; xây (lò, giường đất)
垒、砌、搭 (炕、灶)
- 南屋 的 炕 拆 了 还 没盘
- Cái giường đất trong phòng gỡ ra vẫn chưa đắp xong.
- 工人 盘 了 个 新 灶
- Công nhân xây một cái bếp mới.
✪ 5. ngoại thương; giao lưu buôn bán (thời xưa)
(盘儿) 旧时指商品行情
- 木材 盘价 开始 下跌
- Giá gỗ bắt đầu giảm.
- 石油 盘价 大幅 上涨
- Giá dầu thô tăng mạnh.
✪ 6. khuân vác; khuân
搬运
- 由 仓库 朝 外头 盘 东西
- Khuân đồ đạc từ trong kho ra.
- 他盘 货物 到 车上
- Anh ấy khuân hàng hóa lên xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 他们 决定 托盘 这 只 股票
- Họ quyết định giữ giá cổ phiếu này.
- 他 不 小心 摔 了 盘子
- Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 他们 干嘛 盘问 我 的 调酒师
- Tại sao họ lại nói chuyện với người pha chế của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›