Đọc nhanh: 盘剥 (bàn bác). Ý nghĩa là: bóc lột. Ví dụ : - 地主资本家重利盘剥劳动人民。 tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
盘剥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóc lột
指借货银钱,盘算剥削
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘剥
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 胎盘 早期 剥离
- nhau thai tróc sớm
- 高利 盘剥
- cho vay nặng lãi
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 他 不 小心 摔 了 盘子
- Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剥›
盘›