Đọc nhanh: 掀 (hiên.hân). Ý nghĩa là: vén; mở ra, tung; cuộn; lật; đảo, nhấc; nâng; nâng lên. Ví dụ : - 他掀开了锅盖。 Anh ấy mở nắp nồi ra.. - 她掀开了窗帘。 Cô ấy vén rèm cửa ra.. - 大浪掀起了小船。 Sóng lớn lật đổ chiếc thuyền nhỏ.
掀 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vén; mở ra
揭开
- 他 掀开 了 锅盖
- Anh ấy mở nắp nồi ra.
- 她 掀开 了 窗帘
- Cô ấy vén rèm cửa ra.
✪ 2. tung; cuộn; lật; đảo
翻腾;使翻倒
- 大浪 掀起 了 小船
- Sóng lớn lật đổ chiếc thuyền nhỏ.
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
✪ 3. nhấc; nâng; nâng lên
举起
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 我们 一起 掀起 了 桌子
- Chúng tôi cùng nhau nâng cái bàn lên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 掀
✪ 1. 掀 + 起/ 开/ 起来
Vén ra; mở ra; nhấc lên
- 他 掀开 了 书 的 封面
- Anh ấy mở bìa sách ra.
- 她 掀起 来 了 被子
- Cô ấy nhấc chăn lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掀
- 掀 门帘
- vén rèm cửa
- 狂风 掀起 了 层层 澜
- Gió mạnh thổi dậy từng lớp sóng.
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 我 掀起 了 书 的 封面
- Tôi đã mở bìa sách ra.
- 大浪 掀起 了 小船
- Sóng lớn lật đổ chiếc thuyền nhỏ.
- 海风 掀起 了 巨大 的 波浪
- Gió biển đã dâng những con sóng lớn lên.
- 新 政策 掀起 了 社会 的 讨论
- Chính sách mới đã làm dấy lên cuộc thảo luận trong xã hội.
- 掀 笼屉 时 小心 热气 嘘 着手
- khi mở vỉ lồng hấp phải cẩn thận đề phòng hơi nóng táp phải tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掀›