Đọc nhanh: 盖板 (cái bản). Ý nghĩa là: tấm che; miếng che; tấm đậy, lớp bọc ngoài; lớp đậy phủ.
盖板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tấm che; miếng che; tấm đậy
用来封闭或盖住容器、箱子或结构物截面的端部或顶部的盖、罩或顶
✪ 2. lớp bọc ngoài; lớp đậy phủ
木板房的外墙上或木房顶上的第一层木板或防水材料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖板
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 为 人 古板
- con người bảo thủ
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 防尘盖 是 个 环形 罩 , 通常 由 薄 金属板 冲压 而成
- Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
盖›