Đọc nhanh: 盖棺定论 (cái quan định luận). Ý nghĩa là: Đừng phán xét cuộc sống của một người cho đến khi nắp quan tài (thành ngữ).
盖棺定论 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng phán xét cuộc sống của một người cho đến khi nắp quan tài (thành ngữ)
don't pass judgment on a person's life until the lid is on the coffin (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖棺定论
- 他 决定 罢手 , 不再 争论
- Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.
- 盖棺论定
- đậy nắp quan tài mới luận định (muốn định ai tốt xấu, công tội thế nào, phải chờ khi người ấy chết đi đã.)
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 他们 决定 刹车 讨论
- Họ quyết định ngừng thảo luận.
- 等 讨论 后 再行 定夺
- Đợi sau khi thảo luận sẽ tiến hành quyết định.
- 这 规则 注定 引发 讨论
- Quy tắc này đã định sẽ gây ra thảo luận.
- 我 已经 决定 买 一部 脚踏车 , 不论 贵不贵
- Tôi đã quyết định mua một chiếc xe đạp, dù có đắt hay không đắt.
- 经过 讨论 , 大家 决定 放弃
- Sau khi thảo luận, mọi người quyết định từ bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
棺›
盖›
论›