Đọc nhanh: 土豪劣绅 (thổ hào liệt thân). Ý nghĩa là: những ông chủ địa phương, shady gentry (thành ngữ); mafia địa phương thống trị.
土豪劣绅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những ông chủ địa phương, shady gentry (thành ngữ); mafia địa phương thống trị
local bosses, shady gentry (idiom); dominant local mafia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土豪劣绅
- 土豪劣绅
- bọn thổ hào thân sĩ độc ác.
- 土豪劣绅
- thân sĩ thân hào; thân sĩ thổ hào.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 这片 土地 孕育 了 无数 豪杰
- Mảnh đất này đã nuôi dưỡng vô số hào kiệt.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 他 一直 梦想 成为 一名 豪杰
- Anh ấy luôn ước mơ trở thành một vị hào kiệt.
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劣›
土›
绅›
豪›