Đọc nhanh: 皇权 (hoàng quyền). Ý nghĩa là: vương quyền; hoàng quyền; quyền lực của nhà vua.
皇权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vương quyền; hoàng quyền; quyền lực của nhà vua
指皇帝的权力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇权
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 皇帝 的 权力 很大
- Quyền lực của hoàng đế rất lớn.
- 皇帝 的 权力 非常 大
- Quyền lực của hoàng đế rất lớn.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 戴 着 的 皇冠 是 王权 的 象征
- Chiếc vương miện đang đeo là biểu tượng quyền lực của vua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
皇›