Đọc nhanh: 金枝玉叶 (kim chi ngọc diệp). Ý nghĩa là: kim chi ngọc diệp; cành vàng lá ngọc; tiểu thơ cành vàng lá ngọc.
金枝玉叶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kim chi ngọc diệp; cành vàng lá ngọc; tiểu thơ cành vàng lá ngọc
旧指皇族子孙,也比喻出身高贵的或娇弱的女子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金枝玉叶
- 枝叶 网住 小屋
- Tán lá phủ kín căn nhà nhỏ.
- 叶形 的 玉佩 很 精美
- Ngọc bội hình lá rất tinh xảo.
- 枯枝败叶
- cành khô lá héo
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 枝叶 纷披
- cành lá tua tủa
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 说话 要 实事求是 , 不要 有枝添叶
- Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
枝›
玉›
金›