Đọc nhanh: 百花奖 (bá hoa tưởng). Ý nghĩa là: Giải bách hoa, giải trăm hoa.
百花奖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giải bách hoa, giải trăm hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百花奖
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 百花盛开
- trăm hoa đua nở.
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 他花 了 几百 英镑 买 衣服
- Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
- 桂花 糕 已有 三百多年 历史
- Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
百›
花›