Đọc nhanh: 资源共享 (tư nguyên cộng hưởng). Ý nghĩa là: Chia sẻ tài nguyên. Ví dụ : - 系统连接后,实现了病案统计信息资源共享 Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
资源共享 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chia sẻ tài nguyên
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资源共享
- 他 想 垄断 所有 资源
- Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 共享 单车 到处 都 可以 借用
- Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 这些 资源 是 可以 共享 的
- Những tài nguyên này có thể cùng nhau sử dụng.
- 你 应该 把 资源 停止 共享
- Bạn nên ngừng chia sẻ tài nguyên.
- 他 愿意 为 你 引进 商业 资源
- Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
共›
源›
资›