Đọc nhanh: 百忙 (bá mang). Ý nghĩa là: bận rộn; rất bận. Ví dụ : - 她百忙中抽时间见我。 Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.
百忙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bận rộn; rất bận
非常忙碌
- 她 百忙中 抽时间 见 我
- Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百忙
- 三百 盒 喜饼
- ba trăm hộp bánh cưới
- 百姓 辟灾忙 逃离
- Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 百忙之中 , 她 总能 完成 工作
- Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.
- 她 百忙中 抽时间 见 我
- Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.
- 她 在 百忙之中 还 帮 了 我
- Cô ấy vẫn giúp tôi dù rất bận.
- 她 百忙之中 还 帮助 了 我们
- Dù bận rộn, cô ấy vẫn giúp đỡ chúng tôi.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忙›
百›