之中 zhī zhōng
volume volume

Từ hán việt: 【chi trung】

Đọc nhanh: 之中 (chi trung). Ý nghĩa là: ở giữa, suốt trong, ở giữa (đang làm cái gì đó). Ví dụ : - 我们之中的有些人 Có một số trong số chúng tôi. - 深入他人的思想之中 Sống bên trong tâm trí của người khác.

Ý Nghĩa của "之中" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

之中 khi là Giới từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ở giữa

among

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 之中 zhīzhōng de 有些 yǒuxiē rén

    - Có một số trong số chúng tôi

✪ 2. suốt trong

during

✪ 3. ở giữa (đang làm cái gì đó)

in the midst of (doing sth)

✪ 4. bên trong

inside

Ví dụ:
  • volume volume

    - 深入 shēnrù 他人 tārén de 思想 sīxiǎng 之中 zhīzhōng

    - Sống bên trong tâm trí của người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之中

  • volume volume

    - 中华 zhōnghuá zhī zuì

    - đứng đầu Trung Quốc.

  • volume volume

    - 乾隆 qiánlóng shì 中国 zhōngguó 帝王 dìwáng zhōng 长寿 chángshòu zhě 之一 zhīyī

    - Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 之中 zhīzhōng yǒu 许多 xǔduō 挑战 tiǎozhàn

    - Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.

  • volume volume

    - 五大湖 wǔdàhú 之中 zhīzhōng 一个 yígè shì

    - Ngũ đại hồ nằm ở vị trí nào

  • volume volume

    - 中庸之道 zhōngyōngzhīdào

    - đạo trung dung

  • volume volume

    - 《 红楼梦 hónglóumèng shì 中国 zhōngguó 文学 wénxué de 经典之作 jīngdiǎnzhīzuò

    - "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 很多 hěnduō rén shì 其中 qízhōng 之一 zhīyī

    - Anh ta thích nhiều người, tôi là một trong số đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao